Hotline
0949.41.41.41
Liên hệ
Máy thổi đùn nhựa PE công suất 800-1000 chai 500ml/h
Mua ngay
Giao hàng miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Xây dựng phương án riêng cho bạn
Đặt mua, tư vấn 0949.41.41.41 - 0943.41.41.41 (7:30 - 21:00)
Danh mục: Máy Thổi
Mã sản phẩm:
Việt An giới thiệu tới quý khách hàng máy thổi đùn nhựa PE tự động chất lượng cao, giá tốt. Cuộc sống ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng vỏ chai, vỏ bình ngày càng tăng cao. Từ đó các cơ sở sản xuất vỏ chai, vỏ bình bắt đầu mọc lên. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất vỏ chai, vỏ bình bằng nhựa PE cho các cơ sở đó thì Việt An sẽ cung cấp cho họ chiếc máy thổi đùn nhựa PE tự động.
1. Máy thổi đùn nhựa PE là thiết bị công nghiệp được sử dụng để tạo ra các sản phẩm nhựa từ hạt nhựa Polyethylene (PE) bằng quá trình thổi khí vào khuôn.
2. Mục đích chính của máy thổi đùn nhựa PE là sản xuất các sản phẩm nhựa có hình dạng và kích thước mong muốn, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.
1. Máy thổi đùn nhựa PE đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất các sản phẩm nhựa đa dạng và phổ biến trên thị trường.
2. Chúng là công cụ không thể thiếu trong ngành công nghiệp bao bì, đóng gói, xây dựng, y tế, và nhiều lĩnh vực khác, đóng góp vào việc tạo ra các sản phẩm tiện ích và phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của mọi người.
1. Hệ thống máy chủ
2. Máy Nén Khí (gồm bình khí)
3. Máy làm khô không khí
4. Máy làm mát khuôn
5. Máy nghiền
6. Máy trộn màu
7. Khuôn 500ml
1. Chuẩn Bị Vật Liệu: Hạt nhựa PE được nạp vào máy và đưa vào vùng chế biến.
2. Thổi Nhựa: Bơm nén khí tạo áp suất, đẩy nhựa qua khuôn và thổi nhựa thành hình dạng mong muốn.
3. Làm Mát và Tách Sản Phẩm: Khuôn được làm mát để sản phẩm giữ hình dạng, sau đó sản phẩm được tách ra khỏi khuôn.
1. Sử Dụng Cảm Biến: Đo áp suất, nhiệt độ và thời gian để điều chỉnh quy trình sản xuất.
2. Bộ Điều Khiển Tự Động: Điều chỉnh thông số để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng mong muốn.
1. Đặc Điểm:
- Vận hành thủ công, yêu cầu sự can thiệp của người điều khiển trong quá trình sản xuất.
- Thích hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
2. Ưu Điểm:
- Linh hoạt và dễ vận hành.
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp.
3. Nhược Điểm:
- Hiệu suất sản xuất thấp hơn so với máy tự động.
- Yêu cầu kỹ năng và kinh nghiệm của người điều khiển.
1. Đặc Điểm:
- Hoạt động tự động, không cần sự can thiệp của con người trong quá trình sản xuất.
- Phù hợp cho các doanh nghiệp lớn với nhu cầu sản xuất hàng loạt.
2. Ưu Điểm:
- Năng suất cao, đáng tin cậy và ổn định.
- Độ chính xác và đồng nhất trong sản xuất cao.
3. Nhược Điểm:
- Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với máy thủ công.
- Yêu cầu kỹ thuật và bảo dưỡng chuyên sâu.
1. Máy Thổi Đùn Nhựa PE Thủ Công:
- Linh hoạt và chi phí đầu tư thấp, phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ.
2. Máy Thổi Đùn Nhựa PE Tự Động:
- Hiệu suất và độ chính xác cao, phù hợp cho các doanh nghiệp lớn.
- Tiết kiệm thời gian và lao động, tăng cường năng suất sản xuất.
1. Sản Xuất Túi Nhựa: Máy thổi đùn nhựa PE được sử dụng để sản xuất túi nhựa đựng hàng hóa trong các cửa hàng, siêu thị và trong đời sống hàng ngày.
2. Sản Xuất Bao Bì Màng Co: Cung cấp các bao bì màng co bền, đàn hồi cho việc đóng gói và bảo quản sản phẩm.
1. Sản Xuất Ống Nhựa: Máy thổi đùn nhựa PE được sử dụng để sản xuất các ống nhựa dùng trong hệ thống dẫn nước, hệ thống điện và ứng dụng xây dựng khác.
2. Sản Xuất Các Sản Phẩm Nhựa Đa Dạng: Bao gồm ống dẫn khí, ống cấp nước, bộ phận máy móc, đồ chơi và vật dụng gia đình.
1. Y Tế: Sản xuất các sản phẩm y tế như túi dưỡng, ống nội soi và các bộ phận y tế khác từ nhựa PE.
2. Năng Lượng: Sản xuất ống dẫn khí đốt, ống dẫn nước và linh kiện cho ngành năng lượng tái tạo.
3. Xây Dựng: Cung cấp các sản phẩm nhựa như ống cấp nước, ống thoát nước và vật liệu cách âm/cách nhiệt cho ngành xây dựng.
1. Nâng cao hiệu suất sản xuất: Tích hợp công nghệ mới và cải tiến quy trình sản xuất để tăng cường năng suất và chất lượng sản phẩm.
2. Phát triển vật liệu mới: Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu nhựa tiên tiến để cải thiện tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm.
1. Ngành Công Nghiệp Y Tế: Áp dụng máy thổi đùn nhựa PE để sản xuất các sản phẩm y tế như ống nội soi và thiết bị y tế nhựa.
2. Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Tái Tạo: Sử dụng máy thổi đùn nhựa PE để sản xuất linh kiện cho các hệ thống năng lượng tái tạo như ống dẫn khí đốt sinh học.
1. Tối Ưu Hóa Sử Dụng Vật Liệu: Tăng cường sử dụng vật liệu tái chế và thân thiện với môi trường để giảm lượng rác thải nhựa.
2. Phát Triển Công Nghệ Xanh: Đầu tư vào công nghệ sản xuất sạch để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.
1. Chi Phí Đầu Tư Ban Đầu Cao: Đối mặt với khó khăn trong việc đầu tư vào máy thổi đùn nhựa PE do chi phí ban đầu lớn.
- Giải Pháp: Tạo ra các chính sách hỗ trợ tài chính và các gói vay vốn hợp lý cho các doanh nghiệp để giảm áp lực tài chính ban đầu.
1. Nâng Cao Công Nghệ Sản Xuất: Đảm bảo rằng các doanh nghiệp luôn cập nhật công nghệ mới nhất và nâng cao kỹ năng cho nhân viên.
- Giải Pháp: Tổ chức các khóa đào tạo và huấn luyện định kỳ để cập nhật kiến thức cho nhân viên và đầu tư vào nghiên cứu phát triển công nghệ mới.
1. Thiếu Lực Lượng Kỹ Thuật: Gặp khó khăn trong việc tìm kiếm và giữ chân nhân viên có kỹ năng và hiểu biết về máy thổi đùn nhựa PE.
- Giải Pháp: Tăng cường đầu tư vào đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, cung cấp các chương trình học tập và huấn luyện chuyên sâu về máy thổi đùn nhựa PE.
1. Cam kết cung cấp máy thổi đùn nhựa PE chất lượng cao, đáng tin cậy và đa dạng về kích thước và công suất sản xuất.
2. Sản phẩm được sản xuất từ các nhà sản xuất uy tín và chất lượng đã được kiểm định.
1. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng máy.
2. Cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tận tình và nhanh chóng, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
1. Cung cấp các gói tài chính linh hoạt và các chương trình cho vay vốn hấp dẫn để hỗ trợ khách hàng trong việc đầu tư vào máy thổi đùn nhựa PE.
2. Tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp tài chính phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.
1. Cam kết đóng góp vào sự phát triển bền vững bằng cách sử dụng công nghệ và vật liệu thân thiện với môi trường.
2. Tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất và vận hành máy.
Xem thêm chi tiết bài viết
Thông số kĩ thuật máy thổi đùn nhựa PE
TT |
Tên thiết bị |
Model |
SL |
|
1. |
Máy thổi đùn 4cavity 2 trạm |
|
1 Bộ |
|
Máy phụ trợ |
||||
1. |
Máy tải nguyên liệu |
|
1 Bộ |
|
2. |
Máy nén khí (gồm bình khí) |
|
1 Bộ |
|
3. |
Máy làm khô không khí |
|
1 Bộ |
|
4. |
Máy làm mát khuôn |
|
1 Bộ |
|
5. |
Máy nghiền |
|
1 Bộ |
|
6. |
Máy trộn màu |
|
1 Bộ |
|
7. |
Khuôn 500ml |
|
2 Bộ |
|
Giá bán (chưa bao gồm VAT) |
|
Máy thổi đùn nhựa PE |
||
Hệ thống máy chủ |
Công Suất 500ml (pcs/h) |
800~1000 |
Số trạm – trục thổi |
2 |
|
Đường kính trục (mm) |
70 |
|
Tỷ lệ L/D trục (L/D) |
24~26 |
|
Điện năng motor trục (kw) |
22 |
|
Công suất gia nhiệt trục (kw) |
15 |
|
Vùng gia nhiệt |
3 |
|
Đầu ra HDPE (kg/h) |
85~100 |
|
Điện năng motor bơm dầu (kw) |
11 |
|
Lực kẹp (kn) |
60 |
|
Khoảng cách mở giữa 2 nửa khuôn (mm) |
148~508 |
|
Động cơ servo |
1 (oil pump) |
|
Kích thước khuôn (Rộng*cao mm) |
400*380 |
|
Áp suất thổi (MPa) |
0.6~0.8 |
|
Lượng khí tiêu thụ (m3/phút) |
0.6 |
|
Áp suất nước làm mát (Mpa) |
0.3 |
|
Lượng nước tiêu thụ (L/phút) |
60 |
|
Kích thước của máy thổi (DxRxC)mm |
3500*2100*2400 |
|
Trọng lượng (tấn) |
4.9 |
Máy nén khí |
ĐVT |
Thông số |
Áp lực nén |
Bar |
10 |
Công suất điện |
Kw |
15 |
Điện áp |
V |
380 |
Công suất nén khí |
M3/min |
2.0 |
Kích thước máy |
DxRxC (mm) |
2000*800*1230 |
Trọng lượng |
Kg |
600 |
Bình khí cho máy nén khí |
ĐVT |
Thông số |
Dung tích |
Lít |
600 |
Áp lực |
Bar |
30 |
Kích thước máy |
ĐKxC (mm) |
650x2100mm |
Trọng lượng |
Kg |
285 |
Máy làm khô không khí |
ĐVT |
Thông số |
Thông số chung |
|
2.0 M³/1.0MPA |
Áp lực |
(MPa) |
0.4-1.0 |
Công suất điện |
(kw) |
0.9 |
Kích thước máy |
DxRxC (mm) |
750*430*750 |
Trọng lượng |
(kg) |
65 |
Phin lọc khí |
|
3 |
Máy làm mát bằng nước |
ĐVT |
Thông số |
Thông số chung |
|
5HP |
Công suất điện |
(kw) |
4 |
Dung tích bình chứa |
(lit) |
60 |
Kích thước máy- |
DxRxC (mm) |
1150*60*1100 |
Trọng lượng |
(kg) |
200 |
Máy tải nguyên liệu |
ĐVT |
Thông số |
Công suất điện |
(kw) |
1.1 |
Công suất |
(kg/h) |
400 |
Dung tích bình chứa |
(lit) |
7.5 |
Kích thước máy |
DxRxC (mm) |
460*380*700 |
Kích thước phễu |
DxRxC (mm) |
400*290*460 |
Trọng lượng |
(kg) |
30 |
Máy nghiền |
ĐVT |
Thông số |
Công suất điện |
(kw) |
11 |
Công suất |
(kg/h) |
500 |
Vòng quay |
(vòng/phút) |
617 |
Kích thước máy |
DxRxC (mm) |
1300*1100*1550 |
Trọng lượng |
(kg) |
700 |
Máy trộn màu |
ĐVT |
Thông số |
Công suất điện |
(kw) |
4 |
Công suất |
(kg/h) |
150 |
Vòng quay |
(vòng/phút) |
50 |
Kích thước máy |
DxRxC (mm) |
1100*1100*1300 |
Trọng lượng |
(kg) |
200 |
Hỏi đáp & đánh giá Máy thổi đùn nhựa PE
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi